THÔNG BÁO 57 CHỢ PHÚ HÒA

CÔNG TY ĐẤU GIÁ

HỢP DANH VIỆT TÍN

Số: 57/2024/TB- ĐG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    Phú Yên, ngày 05 tháng 4 năm 2024

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Quyền sử dụng đất tại Công trình: Chợ Xuân Hòa và Khu dân cư chợ thuộc thôn Hòa Phú, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu, Phú Yên

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín (Công ty)

Địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Điện thoại: (0257)3848979

2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sông Cầu

Địa chỉ: Số 30 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.

3. Thông tin về tài sản đấu giá, giá khởi điểm của tài sản đấu giá, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước: Quyền sử dụng đất tại Công trình: Chợ Xuân Hòa và Khu dân cư chợ thuộc thôn Hòa Phú, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu, Phú Yên, có đặc điểm như sau:

STT Ký hiệu lô đất Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng) Tiền đặt trước (đồng) Tiền hồ sơ (đồng)
KHU A
1 A11 120 504.000.000 100.800.000 500.000
2 A12 142,28 597.576.000 119.515.000 500.000
3 A19 120 445.200.000 89.040.000 200.000
4 A20 120 445.200.000 89.040.000 200.000
5 A21 120 445.200.000 89.040.000 200.000
6 A22 120 445.200.000 89.040.000 200.000
7 A23 120 445.200.000 89.040.000 200.000
8 A24 205,48 762.330.800 152.466.000 500.000
TC 8 lô 1.067,76 4.089.906.800 817.981.000 2.500.000
KHU B
1 B11 130,29 483.375.900 96.675.000 200.000
2 B12 129,14 479.109.400 95.821.000 200.000
3 B13 200,35 743.298.500 148.659.000 500.000
TC 3 Lô 459,78 1.705.783.800 341.155.000 900.000
KHU C
1 C2 120 445.200.000 89.040.000 200.000
2 C3 120 445.200.000 89.040.000 200.000
3 C4 120 445.200.000 89.040.000 200.000
4 C5 120 445.200.000 89.040.000 200.000
5 C6 120 445.200.000 89.040.000 200.000
6 C7 120 445.200.000 89.040.000 200.000
7 C8 120 445.200.000 89.040.000 200.000
8 C9 120 445.200.000 89.040.000 200.000
9 C10 120 445.200.000 89.040.000 200.000
10 C11 120 445.200.000 89.040.000 200.000
11 C12 163,45 606.399.500 121.279.000 500.000
TC 11 Lô 1.363,45 5.058.399.500 1.011.679.000 2.500.000
KHU D
1 D1 175,5 716.215.500 143.243.000 500.000
2 D2 120 445.200.000 89.040.000 200.000
3 D3 120 445.200.000 89.040.000 200.000
4 D4 120 445.200.000 89.040.000 200.000
5 D5 120 445.200.000 89.040.000 200.000
6 D9 120 445.200.000 89.040.000 200.000
7 D10 114,64 425.314.400 85.062.000 200.000
8 D11 99,9 370.629.000 74.125.000 200.000
9 D12 129,96 482.151.600 96.430.000 200.000
10 D14 120 445.200.000 89.040.000 200.000
11 D15 120 445.200.000 89.040.000 200.000
12 D16 120 445.200.000 89.040.000 200.000
13 D17 120 445.200.000 89.040.000 200.000
14 D18 120 445.200.000 89.040.000 200.000
15 D19 120 445.200.000 89.040.000 200.000
16 D20 120 445.200.000 89.040.000 200.000
17 D21 120 445.200.000 89.040.000 200.000
18 D22 120 445.200.000 89.040.000 200.000
19 D23 120 445.200.000 89.040.000 200.000
20 D24 183,94 682.417.400 136.483.000 500.000
TC 20 Lô 2.503,94 9.354.727.900 1.870.943.000 4.600.000
KHU E
1 E1 201,35 821.709.350 164.341.000 500.000
2 E2 120 445.200.000 89.040.000 200.000
3 E3 120 445.200.000 89.040.000 200.000
4 E4 120 445.200.000 89.040.000 200.000
5 E5 120 445.200.000 89.040.000 200.000
6 E6 120 445.200.000 89.040.000 200.000
7 E7 120 445.200.000 89.040.000 200.000
8 E8 120 445.200.000 89.040.000 200.000
9 E9 120 445.200.000 89.040.000 200.000
10 E10 120 445.200.000 89.040.000 200.000
11 E11 120 445.200.000 89.040.000 200.000
12 E12 175,5 716.215.500 143.243.000 500.000
13 E13 201,35 821.709.350 164.341.000 500.000
14 E14 120 445.200.000 89.040.000 200.000
15 E15 120 445.200.000 89.040.000 200.000
16 E16 120 445.200.000 89.040.000 200.000
17 E17 120 445.200.000 89.040.000 200.000
18 E18 120 445.200.000 89.040.000 200.000
19 E19 120 445.200.000 89.040.000 200.000
20 E20 120 445.200.000 89.040.000 200.000
21 E21 120 445.200.000 89.040.000 200.000
22 E22 120 445.200.000 89.040.000 200.000
TC 22 Lô 2.858,20 10.818.434.200 2.163.694.000 5.300.000
KHU F
1 F1 201,56 822.566.360 164.513.000 500.000
2 F2 120 445.200.000 89.040.000 200.000
3 F3 120 445.200.000 89.040.000 200.000
4 F4 120 445.200.000 89.040.000 200.000
5 F5 120 445.200.000 89.040.000 200.000
6 F6 120 445.200.000 89.040.000 200.000
7 F7 120 445.200.000 89.040.000 200.000
8 F8 120 445.200.000 89.040.000 200.000
9 F9 120 445.200.000 89.040.000 200.000
10 F10 120 445.200.000 89.040.000 200.000
11 F11 120 445.200.000 89.040.000 200.000
TC 11 Lô 1.401,56 5.274.566.360 1.054.913.000 2.500.000

– Đấu giá theo từng lô đất (Mỗi lô đất tổ chức một cuộc đấu giá).

– Bước giá trong trường hợp có từ 02 người trở lên cùng trả giá cao nhất: 30.000.000đ (Ba mươi triệu đồng chẵn).

– Hạ tầng kỹ thuật: Lô đất đã cắm mốc phân định ranh giới.

– Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn (ONT).

– Thời hạn sử dụng đất: Ổn định lâu dài.

– Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong giờ hành chính ngày 08 tháng 5 và ngày 09 tháng 5 năm 2024 tại thôn Hòa Phú, xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu, Phú Yên.

5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ: Trong giờ hành chính từ ngày 08 tháng 4 năm 2024 đến 17h00’ ngày 10 tháng 5 năm 2024 tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Sông Cầu, địa chỉ: Số 30 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên và Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.

6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a) Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày 08 tháng 4 năm 2024 đến 17h00’ ngày 10 tháng 5 năm 2024 tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Sông Cầu, địa chỉ: Số 30 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.

b) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:

– Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai;

– Phải nộp đủ số tiền đặt trước theo quy định tại Thông báo này;

– Không thuộc đối tượng bị cấm tham gia đấu giá theo quy định của pháp luật.

c) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, hộ gia đình nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 08 tháng 4 năm 2024 đến 17h00’ ngày 10 tháng 5 năm 2024 tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Sông Cầu, địa chỉ: Số 30 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.

– Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc chậm nhất đến 17h00’ngày 10 tháng 5 năm 2024.

– Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản (theo mẫu do Công ty phát hành); Bản sao giấy xác nhận thông tin về cư trú (hoặc hộ khẩu, giấy tờ tương đương); Bản sao căn cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương); Giấy ủy quyền và bản sao căn cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương) của người nhận ủy quyền (Có công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật); chứng từ nộp tiền đặt trước (nộp theo thời hạn quy định nộp tiền đặt trước).

Tên tài khoản nhận tiền đặt trước: Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín; Số tài khoản: 040099097479 tại SACOMBANK (Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Phú Yên) hoặc số 116002770784 tại VIETINBANK (Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Phú Yên).

7. Thời gian, địa điểm công bố giá và đấu giá tài sản: 09 giờ 00 phút ngày 13 tháng 5 năm 2024 tại Hội trường UBND xã Xuân Cảnh, địa chỉ: xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu, Phú Yên.

8. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

                                                                                      

Nơi nhận:

– Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sông Cầu;

– Báo Phú Yên;

– Trang TTĐTQG về đấu giá tài sản;

– Niêm yết tại Công ty;

– Niêm yết tại trụ sở UBND xã Xuân Cảnh;

– Lưu Công ty.

GIÁM ĐỐC

 

 

Lê Hồng Duật

Scroll to Top