THÔNG BÁO 158 – KDC XÃ HOÀ AN

CÔNG TY ĐẤU GIÁ

HỢP DANH VIỆT TÍN

Số: 158/2024/TB- ĐG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

    Phú Yên, ngày 25 tháng 9 năm 2024

 

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Quyền sử dụng đất Dự án: Khép kín khu dân xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên), xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín (Công ty)

Địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Điện thoại: (0257)3848979

2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa

Địa chỉ: Khu phố Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

3. Thông tin về tài sản đấu giá, giá khởi điểm của tài sản đấu giá, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước: Quyền sử dụng đất Dự án: Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên), xã Hòa An, huyện Phú Hòa, Phú Yên

STT

Ký hiệu lô đất

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Tiền hồ sơ (đồng)

Bước giá trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng trả giá cao nhất (đồng)

KHU A

1

A01

196,5

2.839.425.000

567.885.000

500.000

30.000.000

2

A02

109,8

1.586.610.000

317.322.000

500.000

20.000.000

3

A03

110,1

1.590.945.000

318.189.000

500.000

20.000.000

4

A04

110,7

1.599.615.000

319.923.000

500.000

20.000.000

5

A05

111,6

1.612.620.000

322.524.000

500.000

20.000.000

6

A06

112,5

1.625.625.000

325.125.000

500.000

20.000.000

7

A07

113,4

1.638.630.000

327.726.000

500.000

20.000.000

8

A08

114,3

1.651.635.000

330.327.000

500.000

20.000.000

9

A09

115,2

1.664.640.000

332.928.000

500.000

20.000.000

10

A10

116,1

1.677.645.000

335.529.000

500.000

20.000.000

11

A11

117

1.690.650.000

338.130.000

500.000

20.000.000

12

A12

118,5

1.712.325.000

342.465.000

500.000

20.000.000

13

A13

120

1.734.000.000

346.800.000

500.000

20.000.000

14

A14

120,9

1.747.005.000

349.401.000

500.000

20.000.000

15

A15

129,8

2.015.794.000

403.158.000

500.000

30.000.000

16

A21

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

17

A22

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

18

A23

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

19

A24

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

20

A25

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

21

A26

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

22

A27

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

23

A28

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

24

A29

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

25

A30

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

26

A31

127,5

1.389.750.000

277.950.000

500.000

20.000.000

TC

26 Lô

3.143,90

39.944.914.000

7.988.982.000

13.000.000

 

KHU B

1

B04

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

2

B05

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

3

B06

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

4

B07

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

5

B08

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

6

B09

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

7

B10

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

8

B11

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

9

B12

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

10

B13

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

11

B18

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

12

B22

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

13

B23

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

14

B24

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

15

B25

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

16

B26

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

TC

16 Lô

1.920,00

19.468.800.000

3.893.760.000

8.000.000

 

KHU C

1

C01

131

2.034.430.000

406.886.000

500.000

30.000.000

2

C02

124,5

1.799.025.000

359.805.000

500.000

20.000.000

3

C03

124,2

1.794.690.000

358.938.000

500.000

20.000.000

4

C04

124,2

1.794.690.000

358.938.000

500.000

20.000.000

5

C05

124,2

1.794.690.000

358.938.000

500.000

20.000.000

6

C06

124,5

1.799.025.000

359.805.000

500.000

20.000.000

7

C07

125,1

1.807.695.000

361.539.000

500.000

20.000.000

8

C08

125,7

1.816.365.000

363.273.000

500.000

20.000.000

9

C09

126,3

1.825.035.000

365.007.000

500.000

20.000.000

10

C10

126,9

1.833.705.000

366.741.000

500.000

20.000.000

11

C11

127,5

1.842.375.000

368.475.000

500.000

20.000.000

12

C12

128,1

1.851.045.000

370.209.000

500.000

20.000.000

13

C13

128,4

1.855.380.000

371.076.000

500.000

20.000.000

14

C14

128,7

1.859.715.000

371.943.000

500.000

20.000.000

15

C15

139,1

2.160.223.000

432.044.000

500.000

20.000.000

16

C16

125,5

1.367.950.000

273.590.000

500.000

20.000.000

17

C17

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

18

C18

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

19

C19

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

20

C20

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

21

C21

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

22

C22

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

23

C23

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

24

C24

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

25

C25

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

26

C26

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

27

C29

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

TC

27 Lô

3.353,90

42.620.838.000

8.524.167.000

13.500.000

 

KHU D

1

D01

125,5

1.367.950.000

273.590.000

500.000

20.000.000

2

D02

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

3

D04

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

4

D05

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

5

D06

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

6

D07

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

7

D08

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

8

D09

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

9

D10

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

10

D11

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

11

D12

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

12

D13

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

13

D14

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

14

D15

127,5

1.389.750.000

277.950.000

500.000

20.000.000

15

D17

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

16

D18

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

17

D19

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

18

D20

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

19

D21

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

20

D22

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

21

D23

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

22

D24

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

23

D25

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

24

D26

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

25

D27

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

26

D28

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

27

D29

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

28

D30

127,5

1.389.750.000

277.950.000

500.000

20.000.000

TC

28 Lô

3.380,5

34.567.450.000

6.913.490.000

14.000.000

 

KHU E

1

E01

139,3

2.163.329.000

432.665.000

500.000

30.000.000

2

E02

130,5

1.885.725.000

377.145.000

500.000

20.000.000

3

E03

130,8

1.890.060.000

378.012.000

500.000

20.000.000

4

E04

130,8

1.890.060.000

378.012.000

500.000

20.000.000

5

E05

130,8

1.890.060.000

378.012.000

500.000

20.000.000

6

E06

130,8

1.890.060.000

378.012.000

500.000

20.000.000

7

E07

130,8

1.890.060.000

378.012.000

500.000

20.000.000

8

E08

131,1

1.894.395.000

378.879.000

500.000

20.000.000

9

E09

131,4

1.898.730.000

379.746.000

500.000

20.000.000

10

E10

131,7

1.903.065.000

380.613.000

500.000

20.000.000

11

E11

132

1.907.400.000

381.480.000

500.000

20.000.000

12

E12

132

1.907.400.000

381.480.000

500.000

20.000.000

13

E13

131,4

1.898.730.000

379.746.000

500.000

20.000.000

14

E14

130,3

1.882.835.000

376.567.000

500.000

20.000.000

15

E15

129,7

1.874.165.000

374.833.000

500.000

20.000.000

16

E16

130,3

1.882.835.000

376.567.000

500.000

20.000.000

17

E17

211,6

3.286.148.000

657.229.000

500.000

40.000.000

18

E18

130,1

1.418.090.000

283.618.000

500.000

20.000.000

19

E19

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

20

E20

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

21

E21

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

22

E22

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

23

E23

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

24

E24

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

25

E25

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

26

E26

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

27

E27

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

28

E28

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

29

E29

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

30

E30

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

31

E31

121,8

1.235.052.000

247.010.000

500.000

20.000.000

32

E32

158,5

1.607.190.000

321.438.000

500.000

20.000.000

33

E33

189,9

2.069.910.000

413.982.000

500.000

30.000.000

TC

33 Lô

4.377,20

54.985.923.000

10.997.178.000

16.500.000

 

KHU F

1

F01

127,5

1.389.750.000

277.950.000

500.000

20.000.000

2

F02

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

3

F03

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

4

F05

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

5

F06

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

6

F07

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

7

F08

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

8

F09

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

9

F10

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

10

F11

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

11

F12

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

12

F13

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

13

F14

143,2

1.452.048.000

290.409.000

500.000

20.000.000

14

F15

180,9

1.971.810.000

394.362.000

500.000

20.000.000

15

F16

127,5

1.389.750.000

277.950.000

500.000

20.000.000

16

F17

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

17

F18

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

18

F19

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

19

F20

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

20

F21

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

21

F22

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

22

F23

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

23

F24

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

24

F25

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

25

F26

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

26

F27

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

27

F28

120

1.216.800.000

243.360.000

500.000

20.000.000

28

F29

221,5

2.414.350.000

482.870.000

500.000

30.000.000

TC

28 Lô

3.560,60

36.604.108.000

7.320.821.000

14.000.000

 

Mỗi lô đất tổ chức một cuộc đấu giá

– Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).

– Thời gian sử dụng đất: Ổn định, lâu dài.

– Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong giờ hành chính ngày 17 tháng 10 và ngày 18 tháng 10 năm 2024 tại KDC xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên), xã Hòa An, huyện Phú Hòa, Phú Yên.

5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ: Trong giờ hành chính từ ngày 27 tháng 9 năm 2024 đến 17h00’ ngày 21 tháng 10 năm 2024 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa, địa chỉ: Khu phố Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên và Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a) Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày 27 tháng 9 năm 2024 đến 17h00’ ngày 21 tháng 10 năm 2024 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa, địa chỉ: Khu phố Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

b) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, theo quy định tại khoản 1 Điều 119 Luật Đất đai năm 2024.

– Cá nhân tham gia đấu giá quyền sử dụng đất đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản.

c) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Người đăng ký tham gia đấu giá nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 27 tháng 9 năm 2024 đến 17h00’ ngày 21 tháng 10 năm 2024 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa, địa chỉ: Khu phố Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày 24 tháng 10 năm 2024.

Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản (theo mẫu do Công ty phát hành); Bản sao căn cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương); Giấy ủy quyền và bản sao căn cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương) của người nhận ủy quyền (Có công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật); chứng từ nộp tiền đặt trước (nộp theo thời hạn quy định nộp tiền đặt trước).

Tên tài khoản nhận tiền đặt trước: Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín; Số tài khoản: 4608201002042 tại Ngân hàng Nông Nghiệp và PTNT Việt Nam – Chi nhánh huyện Phú Hòa (AGRIBANK HUYỆN PHÚ HÒA) hoặc số 116002770784 tại VIETINBANK (Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Phú Yên).

7. Thời gian, địa điểm công bố giá và đấu giá tài sản: 08 giờ 00 phút ngày 24 tháng 10 năm 2024 tại Hội trường UBND huyện Phú Hòa, địa chỉ: Khu phố Định Thọ 1, thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

8. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

                                                                                       

Nơi nhận:

– Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa;

– Báo Thanh niên;

– Trang TTĐTQG về đấu giá tài sản;

– Niêm yết tại Công ty;

– Niêm yết tại trụ sở UBND huyện Phú Hòa,

UBND xã Hòa Trị, UBND xã Hòa Quang Bắc, xã Hòa Quang Nam, xã Hòa An, UBND xã Hòa Thắng;

– Lưu Công ty.

GIÁM ĐỐC

 

 

Lê Hồng Duật

Scroll to Top