QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN: KHÉP KÍN KHU DÂN CƯ NGÃ TƯ ĐH25 ĐƯỜNG LIÊN XÃ ĐẾN CHỢ QUANG HƯNG, XÃ HÒA QU

CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH VIỆT TÍN

Số: 27/2024/TB- ĐG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

    Phú Yên, ngày 21 tháng 02 năm 2024

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Quyền sử dụng đất đối với 135 lô đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở K2 – K6 đường Hùng Vương, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

1. Tên tổ chức đấu giá: Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín (Công ty)

Địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

2. Người có tài sản đấu giá: UBND thành phố Tuy Hòa (Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất thành phố Tuy Hòa đại diện)

Địa chỉ: 04 Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.

3. Thông tin về tài sản đấu giá, giá khởi điểm của tài sản đấu giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ, bước giá: Quyền sử dụng đất đối với 135 lô đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở K2 – K6 đường Hùng Vương, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên, có đặc điểm như sau:

KHU K2 (10 lô)

1.007,10

46.819.260.000

9.363.852.000

1

K2-16

55

107,1

5.419.260.000

1.083.852.000

2

K2-17

54

100

4.600.000.000

920.000.000

3

K2-18

53

100

4.600.000.000

920.000.000

4

K2-19

52

100

4.600.000.000

920.000.000

5

K2-20

51

100

4.600.000.000

920.000.000

6

K2-21

50

100

4.600.000.000

920.000.000

7

K2-22

49

100

4.600.000.000

920.000.000

8

K2-23

48

100

4.600.000.000

920.000.000

9

K2-24

47

100

4.600.000.000

920.000.000

10

K2-25

46

100

4.600.000.000

920.000.000

KHU K3 (31 Lô)

3.119,0

145.658.080.000

29.131.616.000

1

K3-05

226

107,4

5.434.440.000

1.086.888.000

2

K3-06

225

100

4.600.000.000

920.000.000

3

K3-07

224

100

4.600.000.000

920.000.000

4

K3-08

223

100

4.600.000.000

920.000.000

5

K3-09

222

100

4.600.000.000

920.000.000

6

K3-10

221

100

4.600.000.000

920.000.000

7

K3-11

220

100

4.600.000.000

920.000.000

8

K3-12

219

100

4.600.000.000

920.000.000

9

K3-13

218

100

4.600.000.000

920.000.000

10

K3-14

217

100

4.830.000.000

966.000.000

11

K3-15

216

100

4.830.000.000

966.000.000

12

K3-16

215

100

4.600.000.000

920.000.000

13

K3-17

214

100

4.600.000.000

920.000.000

14

K3-18

213

100

4.600.000.000

920.000.000

15

K3-19

212

100

4.600.000.000

920.000.000

16

K3-20

211

100

4.600.000.000

920.000.000

17

K3-21

210

100

4.600.000.000

920.000.000

18

K3-22

209

100

4.600.000.000

920.000.000

19

K3-23

208

100

4.600.000.000

920.000.000

20

K3-24

207

100

4.600.000.000

920.000.000

21

K3-25

206

100

4.830.000.000

966.000.000

22

K3-26

205

100

4.830.000.000

966.000.000

23

K3-27

204

100

4.600.000.000

920.000.000

24

K3-28

203

100

4.600.000.000

920.000.000

25

K3-29

202

100

4.600.000.000

920.000.000

26

K3-30

201

100

4.600.000.000

920.000.000

27

K3-31

200

100

4.600.000.000

920.000.000

28

K3-32

199

100

4.600.000.000

920.000.000

29

K3-33

198

100

4.600.000.000

920.000.000

30

K3-34

197

100

4.600.000.000

920.000.000

31

K3-35

196

111,6

5.903.640.000

1.180.728.000

KHU K4 (31 LÔ ĐẤT)

3.117

145.550.900.000

29.110.180.000

1

K4-01

227

108

5.464.800.000

1.092.960.000

2

K4-33

257

109

5.766.100.000

1.153.220.000

3

K4-34

256

100

4.600.000.000

920.000.000

4

K4-35

255

100

4.600.000.000

920.000.000

5

K4-36

254

100

4.600.000.000

920.000.000

6

K4-37

253

100

4.600.000.000

920.000.000

7

K4-38

252

100

4.600.000.000

920.000.000

8

K4-39

251

100

4.600.000.000

920.000.000

9

K4-40

250

100

4.600.000.000

920.000.000

10

K4-41

249

100

4.600.000.000

920.000.000

11

K4-42

248

100

4.830.000.000

966.000.000

12

K4-43

247

100

4.830.000.000

966.000.000

13

K4-44

246

100

4.600.000.000

920.000.000

14

K4-45

245

100

4.600.000.000

920.000.000

15

K4-46

244

100

4.600.000.000

920.000.000

16

K4-47

243

100

4.600.000.000

920.000.000

17

K4-48

242

100

4.600.000.000

920.000.000

18

K4-49

241

100

4.600.000.000

920.000.000

19

K4-50

240

100

4.600.000.000

920.000.000

20

K4-51

239

100

4.600.000.000

920.000.000

21

K4-52

238

100

4.600.000.000

920.000.000

22

K4-53

237

100

4.830.000.000

966.000.000

23

K4-54

236

100

4.830.000.000

966.000.000

24

K4-55

235

100

4.600.000.000

920.000.000

25

K4-56

234

100

4.600.000.000

920.000.000

26

K4-57

233

100

4.600.000.000

920.000.000

27

K4-58

232

100

4.600.000.000

920.000.000

28

K4-59

231

100

4.600.000.000

920.000.000

29

K4-60

230

100

4.600.000.000

920.000.000

30

K4-61

229

100

4.600.000.000

920.000.000

31

K4-62

228

100

4.600.000.000

920.000.000

KHU K5 (33 Lô)

3.366,5

157.990.680.000

31.598.136.000

1

K5-05

195

104,4

5.522.760.000

1.104.552.000

2

K5-06

194

100

4.600.000.000

920.000.000

3

K5-07

193

100

4.600.000.000

920.000.000

4

K5-08

192

100

4.600.000.000

920.000.000

5

K5-09

191

100

4.600.000.000

920.000.000

6

K5-10

190

100

4.600.000.000

920.000.000

7

K5-11

189

100

4.600.000.000

920.000.000

8

K5-12

188

100

4.600.000.000

920.000.000

9

K5-13

187

100

4.600.000.000

920.000.000

10

K5-14

186

100

4.600.000.000

920.000.000

11

K5-15

185

100

4.830.000.000

966.000.000

12

K5-16

184

100

4.830.000.000

966.000.000

13

K5-17

183

100

4.600.000.000

920.000.000

14

K5-18

182

100

4.600.000.000

920.000.000

15

K5-19

181

100

4.600.000.000

920.000.000

16

K5-20

180

100

4.600.000.000

920.000.000

17

K5-21

179

100

4.600.000.000

920.000.000

18

K5-22

178

100

4.600.000.000

920.000.000

19

K5-23

177

100

4.600.000.000

920.000.000

20

K5-24

176

100

4.600.000.000

920.000.000

21

K5-25

175

100

4.600.000.000

920.000.000

22

K5-26

174

100

4.830.000.000

966.000.000

23

K5-27

173

100

4.830.000.000

966.000.000

24

K5-28

172

100

4.600.000.000

920.000.000

25

K5-29

171

100

4.600.000.000

920.000.000

26

K5-30

170

100

4.600.000.000

920.000.000

27

K5-31

169

100

4.600.000.000

920.000.000

28

K5-32

168

100

4.600.000.000

920.000.000

29

K5-33

167

100

4.600.000.000

920.000.000

30

K5-34

166

100

4.600.000.000

920.000.000

31

K5-35

165

100

4.600.000.000

920.000.000

32

K5-36

164

100

4.600.000.000

920.000.000

33

K5-37

163

162,1

8.947.920.000

1.789.584.000

KHU K6 (30 Lô)

3.102,3

146.150.510.000

29.230.102.000

1

K6-01

258

111,5

5.898.350.000

1.179.670.000

2

K6-29

287

190,8

10.532.160.000

2.106.432.000

3

K6-30

286

100

4.600.000.000

920.000.000

4

K6-31

285

100

4.600.000.000

920.000.000

5

K6-32

284

100

4.600.000.000

920.000.000

6

K6-33

283

100

4.600.000.000

920.000.000

7

K6-34

282

100

4.600.000.000

920.000.000

8

K6-35

281

100

4.600.000.000

920.000.000

9

K6-36

280

100

4.600.000.000

920.000.000

10

K6-37

279

100

4.600.000.000

920.000.000

11

K6-38

278

100

4.830.000.000

966.000.000

12

K6-39

277

100

4.830.000.000

966.000.000

13

K6-40

276

100

4.600.000.000

920.000.000

14

K6-41

275

100

4.600.000.000

920.000.000

15

K6-42

274

100

4.600.000.000

920.000.000

16

K6-43

273

100

4.600.000.000

920.000.000

17

K6-44

272

100

4.600.000.000

920.000.000

18

K6-45

271

100

4.600.000.000

920.000.000

19

K6-46

270

100

4.600.000.000

920.000.000

20

K6-47

269

100

4.600.000.000

920.000.000

21

K6-48

268

100

4.830.000.000

966.000.000

22

K6-49

267

100

4.830.000.000

966.000.000

23

K6-50

266

100

4.600.000.000

920.000.000

24

K6-51

265

100

4.600.000.000

920.000.000

25

K6-52

264

100

4.600.000.000

920.000.000

26

K6-53

263

100

4.600.000.000

920.000.000

27

K6-54

262

100

4.600.000.000

920.000.000

28

K6-55

261

100

4.600.000.000

920.000.000

29

K6-56

260

100

4.600.000.000

920.000.000

30

K6-57

259

100

4.600.000.000

920.000.000

TỔNG CỘNG (135 Lô)

13.711,9

642.169.430.000

128.433.886.000

– Tiền bán hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ.

– Mỗi lô đất tổ chức một cuộc đấu giá.

– Bước giá trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng trả giá cao nhất: 50.000.000 đồng.

Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.

– Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

– Thời gian sử dụng đất: Lâu dài.

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính ngày 14 tháng 3 và ngày 15 tháng 3 năm 2024 tại Khu nhà ở K2 – K6 đường Hùng Vương, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên.

5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 27 tháng 02 năm 2024 đến 17h00’ ngày 18 tháng 3 năm 2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.

6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a) Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá: Trong giờ hành chính từ ngày 27 tháng 02 năm 2024 đến 17h00’ ngày 18 tháng 3 năm 2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.

b) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Người đăng ký tham gia đấu giá phải có đủ các điều kiện mua tài sản đấu giá theo quy định của Luật đấu giá tài sản 2016 và các quy định pháp luật khác có liên quan, người tham gia đấu giá phải thuộc đối tượng được nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 55 Luật đất đai năm 2013;

c) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, hộ gia đình nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 27 tháng 02 năm 2024 đến 17h00’ ngày 18 tháng 3 năm 2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.

– Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày 21 tháng 3 năm 2024.

Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản (theo mẫu do Công ty phát hành); Bản sao giấy xác nhận thông tin về cư trú (hoặc hộ khẩu, giấy tờ tương đương); Bản sao căn cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương); Giấy ủy quyền và bản sao căn cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương) của người nhận ủy quyền trong trường hợp ủy quyền tham gia đấu giá (Có công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật). Chứng từ nộp tiền đặt trước (nộp theo thời hạn quy định nộp tiền đặt trước).

7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 14 giờ 00 phút ngày 21 tháng 3 năm 2024 tại Hội trường UBND phường 8, địa chỉ: 192 Lê Thành Phương, phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

8. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

Mọi chi tiết xin liên hệ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 02573 848 979

Nơi nhận:

– Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và

phát triển quỹ đất thành phố Tuy Hòa;

– Báo Phú Yên;

– Trang TTĐTQG về đấu giá tài sản;

– Niêm yết tại Công ty;

– Niêm yết tại trụ sở UBND phường Phú Đông

và phường 8;

– Lưu Công ty.

GIÁM ĐỐC

 

 

 

Lê Hồng Duật

Scroll to Top